Bảo hiểm trách nhiệm dân sự tự nguyện tự nguyện là gì ?

Đây là phần bảo hiểm tự nguyện tăng thêm sau khi các bạn đã mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.  Tùy vào mức trách nhiệm tăng thêm khi mua, các bạn sẽ được đền bù phần thiệt hại khi gây ra cho người thứ 3 và tài sản của người thứ 3.

Ví dụ : Bạn đang lưu thông và xảy ra va chạm với xe mercedes S500, số tiền bồi thường của các bạn sau khi thương lượng với chủ S500 là 300 triệu.  Phạm vi bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc tối đa là 100 triệu / 1 vụ về tài sản. Khi đó, nếu bạn có tham gia bảo hiểm dân sự tự nguyện, bạn sẽ được bên bảo hiểm bồi thường tùy thuộc mức trách nhiệm mà bạn tham gia. Liên Hệ ngay : 0902642058 (Tân) để được tư vấn

Biểu phí bảo hiểm dân sự tự nguyện ở mức phổ thông

STT LOẠI XE PHÍ BẢO HIỂM
 Mức I  Mức II  Mức III
A 1- Xe ô tô không kinh doanh vận tải
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi      219.000      365.000      584.000
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi      441.000      735.000   1.176.000
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi      705.000   1.175.000   1.880.000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi   1.017.000   1.695.000   2.712.000
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup)      519.000      865.000   1.384.000
B 2- Xe ô tô kinh doanh vận tải
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký      426.000      710.000   1.136.000
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký      525.000      875.000   1.400.000
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký      609.000   1.015.000   1.624.000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký      705.000   1.175.000   1.880.000
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký      792.000   1.320.000   2.112.000
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký      834.000   1.390.000   2.224.000
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký      918.000   1.530.000   2.448.000
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký   1.011.000   1.685.000   2.696.000
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký   1.137.000   1.895.000   3.032.000
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký   1.236.000   2.060.000   3.296.000
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký   1.335.000   2.225.000   3.560.000
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký   1.419.000   2.365.000   3.784.000
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký   1.515.000   2.525.000   4.040.000
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký   1.602.000   2.670.000   4.272.000
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký   1.701.000   2.835.000   4.536.000
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký   1.785.000   2.975.000   4.760.000
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký   1.881.000   3.135.000   5.016.000
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký   1.965.000   3.275.000   5.240.000
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký   2.064.000   3.440.000   5.504.000
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký   2.160.000   3.600.000   5.760.000
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký   2.247.000   3.745.000   5.992.000
22 26 chỗ ngồi theo đăng ký   2.265.000   3.775.000   6.040.000
23 27 chỗ ngồi theo đăng ký   2.283.000   3.805.000   6.088.000
24 28 chỗ ngồi theo đăng ký   2.301.000   3.835.000   6.136.000
25 29 chỗ ngồi theo đăng ký   2.319.000   3.865.000   6.184.000
26 30 chỗ ngồi theo đăng ký   2.337.000   3.895.000   6.232.000
27 31 chỗ ngồi theo đăng ký   2.337.000   3.895.000   6.232.000
28 Trên 31 chỗ ngồi theo đăng ký

(SC: Số chỗ ngồi theo đăng ký)

2.337.000 + 18.000 x (SC-31)  3.895.000 + 30.000 x (SC-31) 6.232.000 + 48.000 x (SC-31)
C 3- Xe ô tô chở hàng (xe tải)
1 Dưới 3 tấn      438.000      730.000   1.168.000
2 Từ 3 đến 8 tấn      855.000   1.425.000   2.280.000
3 Trên 8 đến 15 tấn   1.176.000   1.960.000   3.136.000
4 Trên 15 tấn   1.500.000   2.500.000   4.000.000

Biểu phí trách nhiệm dân sự ở mức trách nhiệm cao

STT LOẠI XE PHÍ BẢO HIỂM
 Mức IV  Mức V  Mức VI
A 1- Xe ô tô không kinh doanh vận tải
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi   1.600.000   3.780.000   7.560.000
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi   3.240.000   7.660.000  15.320.000
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi   5.170.000  12.220.000  24.440.000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi   7.470.000  17.660.000  35.320.000
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup)   3.800.000   8.980.000  17.960.000
B 2- Xe ô tô kinh doanh vận tải
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký   2.830.000   6.600.000  13.200.000
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký   3.490.000   8.140.000  16.280.000
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký   4.040.000   9.420.000  18.840.000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký   4.660.000  10.860.000  21.720.000
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký   5.220.000  12.160.000  24.320.000
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký   5.540.000  12.920.000  25.840.000
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký   6.090.000  14.200.000  28.400.000
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký   6.700.000  15.620.000  31.240.000
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký   7.540.000  17.580.000  35.160.000
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký   8.200.000  19.120.000  38.240.000
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký   8.860.000  20.660.000  41.320.000
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký   9.410.000  21.940.000  43.880.000
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký  10.030.000  23.380.000  46.760.000
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký  10.590.000  24.680.000  49.360.000
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký  11.250.000  26.220.000  52.440.000
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký  11.800.000  27.500.000  55.000.000
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký  12.420.000  28.940.000  57.880.000
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký  12.970.000  30.220.000  60.440.000
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký  13.630.000  31.760.000  63.520.000
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký  14.250.000  33.200.000  66.400.000
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký  14.810.000  34.500.000  69.000.000
22 26 chỗ ngồi theo đăng ký  14.870.000  34.620.000  69.240.000
23 27 chỗ ngồi theo đăng ký  14.930.000  34.740.000  69.480.000
24 28 chỗ ngồi theo đăng ký  14.990.000  34.860.000  69.720.000
25 29 chỗ ngồi theo đăng ký  15.050.000  34.980.000  69.960.000
26 30 chỗ ngồi theo đăng ký  15.110.000  35.100.000  70.200.000
27 31 chỗ ngồi theo đăng ký  15.110.000  35.100.000  70.200.000
28 Trên 31 chỗ ngồi theo đăng ký

(SC: Số chỗ ngồi theo đăng ký)

15.110.000 + 60.000 x (SC-31)  35.100.000 + 120.000 x (SC-31)   70.200.000 + 240.000 x (SC-31)
C 3- Xe ô tô chở hàng (xe tải)
1 Dưới 3 tấn   3.200.000   7.560.000  15.120.000
2 Từ 3 đến 8 tấn   6.270.000  14.820.000  29.640.000
3 Trên 8 đến 15 tấn   8.630.000  20.400.000  40.800.000
4 Trên 15 tấn  11.000.000  26.000.000  52.000.000

Lưu ý: Dưới đây là bảng chi tiết các MTN tự nguyện tăng thêm.

  • Đầu kéo rơmooc: Tính bằng 130% phí bảo hiểm ô tô chở hàng (xe tải) trên 15 tấn.
STT Các mức trách nhiệm MTN/người/vụ MTN tài  sản/vụ MTN tối đa
1 Mức I 30 30
2 Mức II 50 50
3 Mức III 80 80
4 Mức IV 100 400 6.000
5 Mức V 200 1.000 6.000
6 Mức VI 400 2.000 6.000
4/5 - (4 votes)
0 replies
Leave a Reply
Want to join the discussion?
Feel free to contribute!

Leave a Reply

Your email address will not be published.

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.